Hướng dẫn viên tiếng Hàn là 관광 안내원 (gwangwangannaewon), là người sử dụng ngôn ngữ để thuyết minh, giới thiệu, hướng dẫn và giải đáp thắc mắc cho khách tham quan, khách du lịch.
Hướng dẫn viên tiếng Hàn là 관광 안내원 (gwangwangannaewon), là người sử dụng ngôn ngữ để thuyết minh, giới thiệu, hướng dẫn và giải đáp thắc mắc cho khách tham quan, khách du lịch.
Căn cứ Điều 60 Luật Du lịch 2017 quy định như sau:
Theo đó, hồ sơ đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
- Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ chứng minh:
+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế.
+ Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề.
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- 02 ảnh chân dung màu cỡ 3cm x 4cm.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là 导游 /dǎo yóu/. Là người hoạt động trong ngành dịch vụ du lịch và được xem như là những người truyền tải thông tin cho khách tham quan du lịch.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là 导游 /dǎo yóu/. Là người hướng dẫn, giám sát chuyến đi để đảm bảo cả đoàn di chuyển đúng lộ trình, không bị lạc và an toàn cho đến khi chuyến đi kết thúc.
Một số từ vựng về hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Trung:
专职旅游向导 /zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo/: Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.
国际导游 /guójì dǎo yóu/: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
负重徒步旅行者 /fùzhòng túbù lǚxíng zhě/: Khách du lịch ba lô.
旅行距离 /lǚ háng jùlí/: Khoảng cách du lịch.
不收门票的 /bù shōu mén piào de/: Không thu vé vào cửa.
海滨修养地 /hǎibīn xiū yǎng dì/: Khu an dưỡng bên bờ biển.
导游 /dǎo yóu/: Hướng dẫn viên du lịch.
名胜古迹区 /míng shèng gǔjī qū/: Khu danh lam thắng cảnh.
景点 /jǐng diǎn/: Khu phong cảnh.
野餐区 /yě cān qū/: Khu picnic, khu dã ngoại.
Một số ví dụ về hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Trung:
/wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le/.
Chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi.
/Wǒ lái gěi nǐ jièshào yīxià nǐmen de fānyì hé dǎoyóu/.
Để tôi giới thiệu với bạn về phiên dịch và hướng dẫn viên du lịch của bạn.
/Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì/.
Mùa thu là mua cao điểm du lịch Bắc Kinh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là gì.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách các di sản văn hóa cũng như thiên nhiên của một vùng miền du lịch.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, phiên âm là /tuə ɡaɪd/. Người làm hướng dẫn viên du lịch sẽ sử dụng ngôn ngữ phù hợp để giới thiệu, giải thích, trình bày cho du khách về văn hóa và lịch sử của các địa danh tham quan.
Từ vựng tiếng Anh dành cho hướng dẫn viên du lịch.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn̩/: Điểm đến.
Itinerary /ɑɪ.ˈtɪ.nə.ˌrɛr./: Lịch trình.
Rail schedule /ˈreɪɫ ˈskɛdʒʊəl/: Lịch trình tàu hỏa.
Airline schedule /ˈeəleɪn ˈskɛdʒʊəl/: Lịch bay.
Brochures /´brɔʃuə/: Tài liệu giới thiệu.
International tourist /ˌɪntəˈnæʃn̩əl ˈtʊr.ɪst/: Khách du lịch quốc tế.
Famous places /ˈfeɪ.məs ˈpleɪs/: Những địa điểm nổi tiếng.
Guide book /ˈɡɑɪd ˈbʊk/: Sách hướng dẫn.
High season /ˈhɑɪ ˈsi.zᵊn/: Mùa cao điểm.
Embassy /ˈɛm.bə.si/: Đại sứ quán.
Cultural understanding /ˈkəltʃ.rəl ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/: Hiểu biết văn hóa.
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch.
I will be your tour guide for the next hour.
Tôi sẽ làm hướng dẫn viên của quý vị trong vài giờ tới.
As we turn the corner here, you will see mountain.
Khi chúng ta rẽ ở góc kia bạn sẽ thấy núi.
I’ll have to ask someone about that.
Tôi sẽ phải hỏi ai đó về điều này.
I’m not sure, but I can find out for you.
Tôi không chắc lắm, nhưng tôi có thể tìm hiểu cho bạn.
Are we allowed to take pictures once we get inside the museum?
Chúng ta có được phép chụp ảnh khi ở bên trong viện bảo tàng không?
If you have any questions while we’re going along, please don’t hesitate to ask.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi chúng tôi đi cùng, xin đừng ngại hỏi.
Bài viết hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Căn cứ Điều 59 Luật Du lịch 2017 quy định như sau:
Theo đó, để làm hướng dẫn viên du lịch quốc tế thì yêu cầu người tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế.
Học ngành gì để làm hướng dẫn viên du lịch quốc tế? (Hình từ Internet)
Căn cứ Điều 58 Luật Du lịch 2017 quy định như sau:
Theo quy định nêu trên, hướng dẫn viên du lịch quốc tế có phạm vi hoạt động rộng, được hướng dẫn cho khách du lịch nội địa, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong phạm vi toàn quốc và đưa khách du lịch ra nước ngoài.